TT Tiêu đề
761 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
762 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
763 205. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
764 204. Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
765 203. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
766 201. Số thuê bao truy cập Internet
767 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và Internet
768 199. Số thuê bao điện thoại
769 198. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
770 197. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
771 196. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
772 195. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
773 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
774 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với kỳ gốc 2014, 2020
775 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
776 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
777 190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
778 189. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với cùng kỳ năm trước
779 188. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với tháng 12 năm 2020
780 187. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với tháng trước
Subscribe to