TT Tiêu đề
721 219. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn
722 218. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân khu vực thành thị
723 217. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
724 216. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
725 215. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
726 214. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
727 213. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
728 212. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
729 211. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng trước
730 210. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với tháng trước
731 209. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
732 208. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
733 207. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
734 206. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
735 205. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với tháng trước
736 204. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
737 203. Số lượt khách du lịch nội địa
738 202. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
739 201. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
740 200. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to