TT Tiêu đề
721 247. Trật tự, an toàn xã hội
722 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
723 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
724 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
725 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
726 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
727 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2021
728 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
729 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
730 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
731 237. Số nhân lực y tế năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
732 236. Số nhân lực y tế
733 235. Số giường bệnh năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
734 234. Số cơ sở y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
735 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
736 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
737 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
738 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
739 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
740 228. Số sinh viên đại học
Subscribe to