TT Tiêu đề
681 259. Số nhân lực y tế
682 258. Số giường bệnh năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
683 257. Số cơ sở y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
684 256. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
685 255. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
686 254. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
687 253. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
688 252. Số tổ chức khoa học và công nghệ
689 251. Số sinh viên đại học
690 250. Số trường và số giảng viên đại học
691 249. Số sinh viên cao đẳng
692 248. Số trường và số giáo viên cao đẳng
693 247. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
694 246. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
695 245. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2021-2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
696 244. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
697 243. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
698 242. Số học sinh phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
699 241. Số giáo viên phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
700 240. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
Subscribe to