TT Tiêu đề
661 QĐ số 992/QĐ-UBND ngày 10/9/2023, về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
662 QĐ số 758/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
663 KH số 36/KH-UBND ngày 19/7/2023, về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang theo NĐ số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017, NĐ số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính Phủ
664 QĐ số 755/QĐ-UBND ngày 18/7/2023, về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
665 275. Một số chỉ tiêu thống kê về môi trường
666 274. Thiệt hại do thiên tai
667 273. Hoạt động tư pháp
668 272. Trật tự, an toàn xã hội
669 271. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
670 270. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
671 269. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
672 268. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
673 267. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
674 266. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
675 265. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính
676 264. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính
677 263. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắcxin
678 262. Số nhân lực ngành dược năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
679 261. Số nhân lực ngành y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
680 260. Số nhân lực y tế năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to