TT Tiêu đề
401 14. Dân số trung bình nam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
402 13. Dân số trung bình phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
403 12. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
404 10. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
405 11. Số hộ phân theo thành thị, nông thôn
406 9. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
407 8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
408 7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
409 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2023 so với năm 2022 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12)
410 6. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
411 4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2023)
412 3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2023)
413 2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2023)
414 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
415 169. Diện tích trồng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
416 170. Diện tích cho sản phẩm cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
417 166. Diện tích trồng cây bưởi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
418 167. Diện tích cho sản phẩm cây bưởi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
419 168. Sản lượng bưởi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
420 165. Sản lượng cam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to