TT Tiêu đề
361 56. Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
362 55. Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
363 54. Cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
364 52. Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
365 53. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
366 50. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
367 51. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
368 48. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh năm 2010 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
369 49. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
370 47. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
371 45. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
372 46. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
373 43. Thu nhập bình quân của lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
374 44. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
375 42. Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế (*)
376 41. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
377 39. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
378 40. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
379 38. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn(*)
380 37. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Subscribe to