TT Tiêu đề
281 138. Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
282 135. Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
283 134. Sản lượng lúa cả năm
284 133. Năng suất lúa cả năm
285 132. Diện tích gieo trồng lúa cả năm
286 131. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
287 129. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
288 130. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
289 127. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
290 126. Số trang trại năm 2023 phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
291 128. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt
292 125. Số trang trại phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of farms by district
293 122. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
294 124. Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
295 123. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
296 121. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
297 120. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
298 118. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
299 119. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
300 117. Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to