TT Tiêu đề
2481 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
2482 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2483 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
2484 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
2485 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2486 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2487 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
2488 214. Số học sinh phổ thông
2489 213. Số giáo viên phổ thông
2490 211. Số trường phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2491 212. Số lớp học phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2492 210. Số lớp học phổ thông
2493 209. Số trường học phổ thông
2494 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2495 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2496 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
2497 205. Số lớp/ nhóm trẻ mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2498 204. Số trường mầm non phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2499 203. Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
2500 202. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
Subscribe to