TT Tiêu đề
2461 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2462 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
2463 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2464 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2465 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
2466 236. Số nhân lực y tế
2467 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2468 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2469 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
2470 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
2471 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
2472 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2473 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
2474 228. Số sinh viên đại học
2475 227. Số trường và số giảng viên đại học
2476 226. Số sinh viên cao đẳng
2477 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
2478 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
2479 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
2480 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
Subscribe to