TT Tiêu đề
2161 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2162 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
2163 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
2164 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
2165 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2166 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
2167 228. Số sinh viên đại học
2168 227. Số trường và số giảng viên đại học
2169 226. Số sinh viên cao đẳng
2170 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
2171 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
2172 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
2173 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
2174 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
2175 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2176 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
2177 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
2178 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2179 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2180 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
Subscribe to