TT Tiêu đề
201 216. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng trước
202 218. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
203 215. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng trước
204 213. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
205 214. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm trước = 100)
206 212. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
207 211. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
208 210. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng trước
209 209. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
210 208. Số lượt khách du lịch nội địa
211 206. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình
212 207. Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành phân theo loại hình kinh tế
213 203. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
214 205. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
215 204. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng
216 201. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo theo nhóm hàng
217 202. Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
218 200. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
219 198. Sản lượng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
220 199. Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phân theo huyện/thị xã
Subscribe to